Topic vocabulary: HEALTH/ Học từ vựng theo chủ đề: SỨC KHỎE
Để bắt đầu 1 ngôn ngữ, chúng ta thường bắt đầu với những từ đơn lẻ. Và để thông thạo 1 ngôn ngữ chúng ta cần tập hợp rất nhiếu từ vựng đơn lẻ lại với nhau. Chính do đó, để nâng tầm tiếng Anh của bản thân chúng ta hãy bắt đầu với những từ vựng theo chủ đề “HEALTH” bằng những hình ảnh sau nhé.
Health problems: Các vấn đề về sức khỏe
Common problems: Các vấn đề chung | Aches and pains: Đau và nhức mỏi | Serious illness: Ốm nặng |
+ Cold: Lạnh | + Toothache: đau răng | + Lung cancer: Ung thư phổi |
+ Flu: Cúm | + Stomach-ache: đau bụng | + Heart attack: đau tim |
+ Fever: Sốt | + Backache: đau lưng | + Asthma: hen suyễn |
+ Diarhoea: Tiêu chảy | + Earache: đau tai | |
+ Sick: Ốm | + Headache: nhức đầu | |
+ Hangover: Nôn nao |
Và: What is Wrong with this person? Điều tồi tệ gì đang sảy ra với người này?
The answer: Câu trả lời là
+ Tiredness: Mệt mỏi
+ Body ache: Đau nhức cơ thể
+ Sore throat: Đau họng
+ Cough: Ho
+ Runny nose: Chảy nước mũi
Dạo gần đây cả thế giới đang lao đao vì Coronavirus, hãy cùng xem các triệu chứng sau đến bệnh viện kịp thời nhé