Học từ vựng theo chủ đề: SỨC KHỎE

health 2
Rate this post

Topic vocabulary: HEALTH/ Học từ vựng theo chủ đề: SỨC KHỎE

Để bắt đầu 1 ngôn ngữ, chúng ta thường bắt đầu với những từ đơn lẻ. Và để thông thạo 1 ngôn ngữ chúng ta cần tập hợp rất nhiếu từ vựng đơn lẻ lại với nhau. Chính do đó, để nâng tầm tiếng Anh của bản thân chúng ta hãy bắt đầu với những từ vựng theo chủ đề  “HEALTH”  bằng những hình ảnh sau nhé.

Health problems: Các vấn đề về sức khỏe

Common problems: Các vấn đề chung Aches and pains: Đau và nhức mỏi Serious illness: Ốm nặng
+ Cold: Lạnh + Toothache: đau răng + Lung cancer: Ung thư phổi
+ Flu: Cúm + Stomach-ache: đau bụng + Heart attack: đau tim
+ Fever: Sốt + Backache: đau lưng + Asthma: hen suyễn
+ Diarhoea: Tiêu chảy + Earache: đau tai
+ Sick: Ốm + Headache: nhức đầu
+ Hangover: Nôn nao

 

health 1

Và: What is Wrong with this person? Điều tồi tệ gì đang sảy ra với người này?

health 2

The answer: Câu trả lời là

+ Tiredness: Mệt mỏi

+ Body ache: Đau nhức cơ thể

+ Sore throat: Đau họng

+ Cough: Ho

+ Runny nose:  Chảy nước mũi

Dạo gần đây cả thế giới đang lao đao vì Coronavirus, hãy cùng xem các triệu chứng sau đến bệnh viện kịp thời nhé

health 3

Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Góp ý
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x
Gọi điện cho tôi Gửi tin nhắn Chat Zalo