Học cách viết và đếm tiếng anh từ 1 đến 100 ngắn gọn, dễ hiểu

admin 329
3/5 - (2 bình chọn)

Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn học cách viết và đếm tiếng Anh từ 1 đến 100 một cách ngắn gọn và dễ hiểu. Dù bạn đang mới bắt đầu học tiếng Anh hay muốn dạy cho bé cách viết và đếm số tiếng Anh.

Bài viết này sẽ giúp bạn khám phá cách viết và phát âm của mỗi số cũng như cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế. Đồng thời cũng cung cấp các gợi ý và mẹo để nhớ và áp dụng các số này một cách hiệu quả. Hãy cùng nhau khám phá ngay!

Tại sao việc học cách viết và đếm tiếng Anh từ 1 đến 100 lại quan trọng?

Việc học cách viết và đếm tiếng Anh từ 1 đến 100 mang lại nhiều lợi ích quan trọng đối với người học. 

Học cách viết và đếm tiếng anh từ 1 đến 100

Dưới đây là một số lý do vì sao kỹ năng này cần được chú ý:

  • Phát triển kỹ năng ngôn ngữ: Việc học cách viết và đếm số từ 1 đến 100 giúp trẻ phát triển kỹ năng ngôn ngữ tiếng Anh từ sớm. Qua việc luyện tập và thực hành, trẻ sẽ làm quen với các từ vựng, cấu trúc câu và phát âm mới.
  • Tăng cường khả năng toán học: Việc đếm số không chỉ là một kỹ năng ngôn ngữ mà còn liên quan đến toán học. Khi trẻ học cách đếm từ 1 đến 100, họ cũng đang phát triển khả năng nhận biết và hiểu về số lượng, trật tự và quy tắc của các số.
  • Khuyến khích sự tự tin: Khi trẻ học được một kỹ năng mới và thấy mình tiến bộ, họ sẽ tự tin hơn trong bản thân. Việc thành thạo việc đếm từ 1 đến 100 sẽ là một bước đệm quan trọng để trẻ phát triển sự tự tin và sẵn sàng đối mặt với những thử thách mới.
  • Hỗ trợ trong học tập và cuộc sống hàng ngày: Việc nắm vững kỹ năng đếm từ 1 đến 100 sẽ giúp trẻ dễ dàng hơn trong việc học tập và áp dụng kiến thức vào cuộc sống hàng ngày. Họ có thể sử dụng kỹ năng này trong việc đếm tiền, đo lường, xác định thứ tự và nhiều tình huống khác.
  • Mở rộng kiến thức về thế giới: Khi học cách viết và đếm tiếng Anh từ 1 đến 100, trẻ cũng có cơ hội làm quen với văn hóa và thế giới của ngôn ngữ tiếng Anh. Điều này giúp họ mở rộng kiến thức và hiểu biết về thế giới xung quanh mình.

Học cách viết và đếm tiếng anh từ 1 đến 100

Tóm lại, việc học cách viết và đếm tiếng Anh từ 1 đến 100 không chỉ là một kỹ năng ngôn ngữ mà còn mang lại nhiều lợi ích to lớn cho sự phát triển toàn diện của tất cả mọi người.

Hướng dẫn học cách viết và đếm tiếng Anh từ 1 đến 100

Số Số đếm (Cardinal Numbers) Phiên âm (Anh Mỹ)
1 One /wʌn/
2 Two /tu/
3 Three /θri/
4 Four /fɔr/
5 Five /faɪv/
6 Six /sɪks/
7 Seven /ˈsɛvən/
8 Eight /eɪt/
9 Nine /naɪn/
10 Ten /tɛn/
11 Eleven /ɪˈlɛvən/
12 Twelve /twɛlv/
13 Thirteen /θɜr ˈtin/
14 Fourteen /fɔrˈtin/
15 Fifteen /fɪf ˈtin/
16 Sixteen /sɪks ˈtin/
17 Seventeen /sɛvənˈ tin/
18 Eighteen /eɪ ˈtin/
19 Nineteen /naɪnˈtin/
20 Twenty /ˈtwɛn ti/
21 Twenty-One /ˈtwɛn ti wʌn/
22 Twenty-Two /ˈtwɛn ti tu/
23 Twenty-Three /ˈtwɛn ti θri/
24 Twenty-Four /ˈtwɛn ti fɔr/
25 Twenty-Five /ˈtwɛn ti faɪv/
26 Twenty-Six /ˈtwɛn ti sɪks/
27 Twenty-Seven /ˈtwɛn ti ˈsɛvən/
28 Twenty-Eight /ˈtwɛn ti eɪt/
29 Twenty-Nine /ˈtwɛn ti naɪn/
30 Thirty /ˈθɜr ti/
31 Thirty-One /ˈθɜr ti wʌn/
32 Thirty-Two /ˈθɜr ti tu/
33 Thirty-Three /ˈθɜr ti θri/
34 Thirty-Four /ˈθɜr ti fɔr/
35 Thirty-Five /ˈθɜr ti faɪv/
36 Thirty-Six /ˈθɜr ti sɪks/
37 Thirty-Seven /ˈθɜr ti ˈsɛvən/
38 Thirty-Eight /ˈθɜr ti eɪt/
39 Thirty-Nine /ˈθɜr ti naɪn/
40 Forty /ˈfɔː ti/
41 Forty-One /ˈfɔː ti wʌn/
42 Forty-Two /ˈfɔː ti tu/
43 Forty-Three /ˈfɔː ti θri/
44 Forty-Four /ˈfɔː ti fɔr/
45 Forty-Five /ˈfɔː ti faɪv/
46 Forty-Six /ˈfɔː ti sɪks/
47 Forty-Seven /ˈfɔː ti ˈsɛvən/
48 Forty-Eight /ˈfɔː ti eɪt/
49 Forty-Nine /ˈfɔː ti naɪn/
50 Fifty /ˈfɪf ti/
51 Fifty-One /ˈfɪf ti wʌn/
52 Fifty-Two /ˈfɪf ti tu/
53 Fifty-Three /ˈfɪf ti θri/
54 Fifty-Four /ˈfɪf ti fɔr/
55 Fifty-Five /ˈfɪf ti faɪv/
56 Fifty-Six /ˈfɪf ti sɪks/
57 Fifty-Seven /ˈfɪf ti ˈsɛvən/
58 Fifty-Eight /ˈfɪf ti eɪt/
59 Fifty-Nine /ˈfɪf ti naɪn/
60 Sixty /ˈsɪks ti/
61 Sixty-One /ˈsɪks ti wʌn/
62 Sixty-Two /ˈsɪks ti tu/
63 Sixty-Three /ˈsɪks ti θri/
64 Sixty-Four /ˈsɪks ti fɔr/
65 Sixty-Five /ˈsɪks ti faɪv/
66 Sixty-Six /ˈsɪks ti sɪks/
67 Sixty-Seven /ˈsɪks ti ˈsɛvən/
68 Sixty-Eight /ˈsɪks ti eɪt/
69 Sixty-Nine /ˈsɪks ti naɪn/
70 Seventy /ˈsɛvən ti/
71 Seventy-One /ˈsɛvən ti wʌn/
72 Seventy-Two /ˈsɛvən ti tu/
73 Seventy-Three /ˈsɛvən ti θri/
74 Seventy-Four /ˈsɛvən ti fɔr/
75 Seventy-Five /ˈsɛvən ti faɪv/
76 Seventy-Six /ˈsɛvən ti sɪks/
77 Seventy-Seven /ˈsɛvən ti ˈsɛvən/
78 Seventy-Eight /ˈsɛvən ti eɪt/
79 Seventy-Nine /ˈsɛvən ti naɪn/
80 Eighty /ˈeɪ ti/
81 Eighty-One /ˈeɪ ti wʌn/
82 Eighty-Two /ˈeɪ ti tu/
83 Eighty-Three /ˈeɪ ti θri/
84 Eighty-Four /ˈeɪ ti fɔr/
85 Eighty-Five /ˈeɪ ti faɪv/
86 Eighty-Six /ˈeɪ ti sɪks/
87 Eighty-Seven /ˈeɪ ti ˈsɛvən/
88 Eighty-Eight /ˈeɪ ti eɪt/
89 Eighty-Nine /ˈeɪ ti naɪn/
90 Ninety /ˈnaɪn ti/
91 Ninety-One /ˈnaɪn ti wʌn/
92 Ninety-Two /ˈnaɪn ti tu/
93 Ninety-Three /ˈnaɪn ti θri/
94 Ninety-Four /ˈnaɪn ti fɔr/
95 Ninety-Five /ˈnaɪn ti faɪv/
96 Ninety-Six /ˈnaɪn ti sɪks/
97 Ninety-Seven /ˈnaɪn ti ˈsɛvən/
98 Ninety-Eight /ˈnaɪn ti eɪt/
99 Ninety-Nine /ˈnaɪn ti naɪn/
100 One hundred /wʌn ˈhʌndrəd/

Hướng dẫn cách sử dụng số đếm trong tiếng Anh theo các ngữ cảnh

Việc hiểu và sử dụng các số đếm trong tiếng Anh là rất quan trọng và hữu ích trong nhiều tình huống. Dưới đây là các cách bạn có thể sử dụng số đếm trong tiếng Anh:

  1. Đếm số lượng
  • Ví dụ: “There are five apples on the table.” (Có năm quả táo trên bàn.)
  • Trong tình huống này, chúng ta sử dụng số để biểu thị số lượng của một đối tượng cụ thể.
  1. Biểu thị độ tuổi
  • Ví dụ: “My brother is twenty years old.” (Anh trai tôi đã hai mươi tuổi.)
  • Sử dụng số để diễn đạt tuổi của một người hoặc một đối tượng.
  1. Số điện thoại
  • Ví dụ: “Her phone number is 123-456-7891.” (Số điện thoại của cô ấy là 123-45677891.)
  • Sử dụng số để biểu thị một số điện thoại hoặc mã số.
  1. Biểu thị năm
  • Ví dụ: “The Declaration of Independence was signed in 1776.” (Tuyên ngôn Độc lập đã được ký vào năm 1776.)
  • Sử dụng số để chỉ ra một năm cụ thể trong lịch sử hoặc trong tương lai.

Nhớ rằng, khi sử dụng số trong các ngữ cảnh này, bạn cần chú ý đến cách phát âm và cách sử dụng chính xác để tránh nhầm lẫn hoặc hiểu lầm. Việc thực hành và làm quen với các số từ 1 đến 100 sẽ giúp bạn tự tin hơn khi sử dụng chúng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày.

Học cách viết và đếm tiếng anh từ 1 đến 100

Hướng dẫn cách chuyển số đếm thành số thứ tự trong tiếng Anh

Các trường hợp đặc biệt

  • Các số thứ tự kết thúc bằng số 1 (1st, 21st, 31st, …) được viết là “first”, “twenty first”, “thirty first”,… Riêng số 11th được viết là “eleventh”.
  • Các số thứ tự kết thúc bằng số 2 (2nd, 22nd, 32nd, …) được viết là “second”, “twenty second”, “thirty second”,… Số 12th được viết là “twelfth”.
  • Các số thứ tự kết thúc bằng số 3 (3rd, 23rd, 33rd, …) được viết là “third”, “twenty third”, “thirty third”,… Số 13th được viết là “thirteenth”.
  • Các số thứ tự kết thúc bằng số 5 (5th, 25th, 35th, …) được viết là “fifth”, “twenty fifth”, “thirty fifth”,…
  • Các số thứ tự kết thúc bằng số 9 (9th, 29th, 39th, …) được viết là “ninth”, “twenty ninth”, “thirty ninth”,… Số 19th được viết là “nineteenth”.

Trường hợp có nguyên tắc

Để chuyển từ số đếm sang số thứ tự trong tiếng Anh, bạn chỉ cần thêm “th” vào cuối số đếm. Ví dụ: từ “four” thành “fourth”, từ “eleven” thành “eleventh”. Một điều cần lưu ý là với các số tròn chục kết thúc bằng “y”, bạn cần loại bỏ “y” và thay thế bằng “ei” trước khi thêm “th”.

Học cách viết và đếm tiếng anh từ 1 đến 100

Dưới đây là một số ví dụ:

Từ vựng Viết tắt Phiên âm
Twentieth 20th /ˈtwen.ti.əθ/
Thirtieth 30th /ˈθɜː.ti.əθ/
Fortieth 40th /ˈfɔː.ti.əθ/
Fiftieth 50th /ˈfɪf.ti.əθ/
Sixtieth 60th /ˈsɪk.sti.əθ/
Seventieth 70th /ˈsev.ən.ti.əθ/
Eightieth 80th /ˈeɪ.ti.əθ/
Ninetieth 90th /ˈnaɪn.ti.əθ/

Trên đây là bài viết hướng dẫn cách viết và đếm tiếng Anh, đếm từ 1 đến 100 ngắn gọn, dễ hiểu từ Trung tâm dịch thuật Vinasite. Hy vọng rằng những thông tin được chia sẻ đã giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng các số và cách viết chúng đúng cách trong tiếng Anh.

Đừng ngần ngại luyện tập đếm hàng ngày để củng cố kỹ năng của mình. Việc thực hành thường xuyên sẽ giúp bạn trở nên thành thạo hơn và tự tin hơn khi sử dụng tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngày. Chúc bạn thành công trong việc học tiếng Anh!

Bài viết liên quan

Bình luận

Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Góp ý
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x
Gọi điện cho tôi Gửi tin nhắn Chat Zalo