LUYỆN NGHE TIẾNG ANH CĂN BẢN MỖI NGÀY
Tạo môi trường, tạo thói quen nghe tiếng Anh hàng ngày. Bạn sẽ không ngờ với khả năng tiếng anh của mình được cải thiện sau 30 ngày đâu nhé. Trước tiên hãy cũng nghe 365 câu tiếng Anh căn bản sau và đừng quên nhắc để cải thiện chính phát âm của bạn.
1. Absolutely: Đúng thế./ Vậy đó./ Đương nhiên rồi./ Chắc là vậy rồi. (Dùng để trả lời)
2. Absolutely impossible!: Không thể nào! Tuyệt đối không có khả năng đó.
3. All I have to do is learn English: Tất cả những gì tôi cần làm là học tiếng Anh.
4. Are you free tomorrow?: Ngày mai cậu rảnh không?
5. Are you married?: Ông đã lập gia đình chưa?
6. Are you used to the food here?: Cậu ăn có quen đồ ăn ở đây không?
7. Be careful.: Cẩn thận/ chú ý.
8. Be my guest.: Cứ tự nhiên./ Đừng khách sáo!
9. Better late than never.: Đến muộn còn tốt hơn là không đến.
10. Better luck next time.: Chúc cậu may mắn lần sau.
11. Better safe than sorry.: Cẩn thận sẽ không xảy ra sai sót lớn.
12. Can I have a day off?: Tôi có thể xin nghỉ một ngày được không?
13. Can I help?: Cần tôi giúp không?
14. Can I take a message?: Có cần tôi chuyển lời không?
15. Can I take a rain check?: Cậu có thể mời mình bữa khác được không?
16. Can I take your order?: Ông muốn chọn món không?
17. Can you give me a wake-up call?: Cậu có thể gọi điện đánh thức mình dậy không?
18. Can you give me some feedback?: Anh có thể nêu một vài đề nghị cho tôi được không?
19. Can you make it?: Cậu có thể tới được không?
20. Can I have a word with you?: Tôi có thể nói chuyện với anh một lát được không?
21. Cath me later.: Lát nữa đến tìm tôi nhé!
22. Cheer up!: Vui vẻ lên nào./ Phấn khởi lên nào!
23. Come in and make yourself at home.: Xin mời vào, đừng khách sáo!
24. Could I have the bill, please?: Xin cho xem hóa đơn tính tiền ?
25. Could you drop me off at the airport?: Cậu có thể chở mình đến sân bay được không?
26. Could you speak slower?: Anh nói chậm lại một chút được không?
27. Could you take a picture for me?: Có t hể chụp hình giúp tôi không?
28. Did you enjoy your flight?: Chuyến bay của ông vui vẻ chứ?
29. Did you have a good day today?: Hôm nay vui vẻ không?
30. Did you have a nice holiday?: Kì nghỉ của cậu vui vẻ chứ?
31. Did you have fun?: Cậu chơi vui vẻ chứ?
32. Dinner is on me.: Bữa tối tôi mời.
33. Do you have a room available?: Chỗ các ông còn phòng trống không?
34. Do you have any hobbies?: Anh có sở thích gì không?
35. Do you have some change?: Cậu có tiền lẻ không?
36. Do you mind my smoking?: Tôi hút thuốc có phiền gì không ạ?
37. Do you often work out?: Anh thường xuyên rèn luyện thân thể chứ?
38. Do you speak English?: Cậu biết nói tiếng Anh không?
39. Don’t be so modest.: Đừng khiêm tốn thế.
40. Don’t bother.: Đừng có phiền phức nữa.
41. Don’t get me wrong.: Đừng hiểu lầm tôi.
42. Don’t give up.: Đừng từ bỏ.
43. Don’t jump to conclusions.: Đừng đưa ra kết luận quá vội vàng.
44. Don’t let me down.: Đừng làm tôi thất vọng đấy.
45. Don’t make any mistakes.: Đừng có mắc sai lầm đấy.
46. Don’t mention it.: Không cần khách sáo!
47. Don’t miss the boat.: Đừng bỏ lỡ cơ hội.
48. Don’t take any chances.: Đừng trông chờ vào may mắn.
49. Don’t take it for granted.: Đừng coi đó là điều đương nhiên.
50. Don’t worry about it.: Đừng lo lắng về điều đó.
51. Easy come, easy go.: Nhanh đến, nhanh đi.
52. Enjoy your meal.: Ăn tự nhiên nhé!
53. Easier said than done.: Nói thường dễ hơn làm.
54. First come,first served.: Nhanh chân thì được.
55. For here or to go?: Ăn ở đây hay là mang về.
56. Forget it.: Quên đi!/ Thôi đi!/ Bỏ qua đi!
57. Forgive me.: Xin lượng thứ cho tôi.
58. Give me a call.: Gọi điện thoại cho tôi nhé!
59. Give my best to your family.: Gửi lời hỏi thăm của tôi tới toàn thể gia đình cậu nhé!
60. Have him return my call.: Bảo nó gọi lại cho tôi nhé!
61. Have you ever been to Japan?: Anh đã từng đến Nhật bao giờ chưa?
62. Have you finished yet?: Cậu đã làm xong chưa?
63. Have you got anything larger?: Có cái nào lớn hơn chút nữa không?
64. Have you got that?: Cậu hiểu ý tôi chứ?
65. Have you heard from Mary?: Cậu có tin tức gì về Mary không?
66. He is in conference.: Anh ấy đang họp.
67. Help yourself, please.: Tự phục vụ nhé!
68. Hold your horses.: Kiên nhẫn một chút nghe!
69. How can I get in touch with you?: Tôi liên lạc vơi cậu bằng cách nào được?
70. How do I look?: Nhìn tôi thế nào?
71. How is it going?: Tình hình thế nào?
72. How late are you open?: Các anh mở cửa đến mấy giờ?
73. How long did it last?: Đã kéo dài bao lâu rồi?
74. How long will it take me to get there?: Tới đó mất bao lâu?
75. How much is it?: Bao nhiêu tiền?
76. How often do you eat out?: Anh có thường ra ngoài ăn không?
77. I apologize.: Tôi xin lỗi.
78. I appreciate your invitation.: Cám ơn lời mời của anh.
79. I assure you.: Tôi đảm bảo với anh đấy!
80. I bet you can.: Tôi tin chắc rằng anh có thể làm được.
81. I can manage.: Tôi có thể tự mình ứng phó được.
82. I can’t afford it.: Tôi mua không nổi.
83. I can’t believe it.: Quả thật tôi không dám tin.
84. I can’t resist the temptation.: Tôi không tài nào cưỡng lại được sự cám dỗ.
85. I can’t stand it.: Tôi không thể chịu đựng nổi nữa.
86. I can’t tell.: Tôi cũng không dám chắc.
87. I couldn’t agree more.: Tôi hoàn toàn đồng ý.
88. I couldn’t get through.: Tôi không gọi được.
89. I couldn’t help it.: Tôi cũng hết cách.
90. I didn’t mean to.: Tôi không cố ý.
91. I don’t k now for sure.: Tôi không dám khẳng định.
92. I enjoy your company.: Tôi thích làm việc với anh.
93. I enjoyed it very much.: Tôi rất thích.
94. I envy you.: Tôi rất ngưỡng mộ anh.
95. I feel like having some dumplings.: Tôi rất muốn ăn xủi cảo.
96. I feel terrible about it.: Tôi rất lấy làm tiếc. Tôi xin lỗi.
97. I feel the same way.: Tôi cũng có cùng cảm giác như vậy.
98. I have a complaint.: Tôi cần phải kiện.
99. I have nothing to do with it.: Điều đó chẳng có liên quan gì đến tôi cả.
100. I haven’t the slightest idea: Nó chẳng biết cái quái gì cả.
101. I hope you’ll forgive me: Tôi hi vọng cậu sẽ tha thứ cho tôi.
102. I know the feeling: Tôi rất hiểu cảm giác đó.
103. I mean what I say: Tôi biết những gì mình nói.
104. I owe you one: Tôi nợ anh.
105. I really regret it: Quả thật tôi rất lấy làm tiếc.
106. I suppose so: Tôi nghĩ là như vậy.
107. I thought so, too: Tôi cũng cho là như vậy
108. I understand completely: Tôi hoàn toàn hiểu được.
109. I want to report a theft: Tôi muốn báo công an về vụ án ăn trộm.
110. I want to reserve a room: Tôi muốn đặt một phòng.
111. I was just about to call you: Tôi đang chuẩn bị gọi cho anh.
112. I was moved.= I was touched: Tôi rất cảm động.
113. I wasn’t aware of that: Tôi không ý thức được điều đó.
114. I wasn’t born yesterday: Tôi không phải là đứa trẻ lên ba.
115. I wish I could: Ước gì tôi có thể.
116. I wouldn’t worry a bout it, if I we’re you: Nếu tôi là anh, tôi sẽ chẳng có gì phải lo lắng vì nó cả.
117. I’d like a refund: Tôi muốn được trả lại tiền.
118. I’d like to depos it some money: Tôi muốn gửi ít tiền.
119. I’d like to make a reservation: Tôi muốn đặt vé.
120. I’ll be right with you: Tôi tới ngay đây.
121. I’ll check it: Để tôi đi kiểm tra lại.
122. I’ll do my best: Tôi sẽ cố gắng hết sức.
123. I’ll get it: Để tôi đi nghe điện thoại.
124. I’ll give you a hand: Tôi sẽ giúp cậu một tay.
125. I’ll have to see about that: Về việc này tôi phải nghĩ một chút rồi mới quyết định.
126. I’ll keep my eyes open: Tôi sẽ lưu ý đến điều đó.
127. I’ll keep that in mind: Tôi sẽ ghi nhớ.
128. I’ll pick up the tab: Để tôi tính tiền.
129. I’ll play it by ear: Tôi sẽ làm tùy theo hứng.
130. I’ll see what I can do: Để tôi xem liệu tôi có thể làm được gì.
131. I’ll show you: Tôi sẽ chỉ cho cậu thấy.
132. I’ll take care of it: Để tôi làm việc đó.
133. I’ll take it: Tôi đã lấy rồi.
134. I’ll take your advice: Tôi ghi nhận lời khuyên của anh.
135. I’ll think it over: Tôi sẽ suy nghĩ kĩ một chút.
136. I’ll treat you to diner: Tôi muốn mời anh đi ăn tối.
137. I’ll walk you to the door: Để tôi tiễn anh ra cửa.
138. I’m broke: Tôi cạn túi rồi./ Viêm màng túi rồi./ Hết nhăn tiền rồi.
139. I’m crazy about English: Tôi rất thích tiếng Anh.
140. I’m easy to please: Tôi rất dễ chịu.
141. I’m glad to hear that: Nghe được tin này tôi rất vui.
142. I’m glad you enjoyed it: Em thích là tôi vui rồi.
143. I’m good at it: Tôi làm cái này rất rành.
144. I’m in a good mood: Tâm trạng tôi lúc này rất tốt.
145. I’m in good shape: Tình trạng sức khỏe của tôi rất tốt.
146. I’m just having a look: Tôi chẳng qua nhân tiện xem qua thôi.
147. I’m looking for a part-time job: Tôi đang kiếm việc làm bán thời gian.
148. I’m look ing forward to it: Tôi đang mong ngóng về điều đó.
149. I’m lost: Tôi bị làm cho hồ đồ rồi.
150. I’m not feeling well: Tôi cảm thấy không được khỏe.
151. I’m not myself today: Hôm nay tôi bị làm sao ấy.
152. I’m not really sure: Tôi thực sự không rõ lắm.
153. I’m on a diet: Tôi đang ăn kiêng.
154. I’m on my way: \Tôi đi bây giờ đây.
155. I’m pressed for time: Tôi đang vội.
156. I’m sorry I’m late: Xin lỗi, tôi đến muộn.
157. I’m sorry to hear that: Tôi rất lấy làm tiếc khi nghe được tin đó.
158. I’m under a lot of pressure: Tôi chịu áp lực rất lớn.
159. I’m working on it: Tôi đang cố gắng đây!
160. I’ve changed my mind: Tôi đã thay đổi ý định rồi.
161. I’ve got a headache: Tôi đau đầu quá!
162. I’ve got my hands full: Tôi đang dở tay.
163. I’ve got news for you: Tôi có tin tức tốt lành nói cho anh đây.
164. I’ve got no idea: Tôi không biết.
165. I’ve had enough: Tôi ăn no rồi.
166. If I we re in your shoes: Nếu tôi đứ ng vào vị trí của anh./ Nếu như tôi đứng trên lập trường của anh.
167. Is that OK?: Như thế được không?
168. Is this seat taken?: Chỗ này có người ngồi không?
169. It all depends: Còn tùy vào tình hình.
170. I t can happen to anyone: Điều này có thể xảy ra đối với bất cứ ai.
171. It doesn’t make any difference: Đều giống nhau cả thôi./ Đều thế cả thôi.
172. It doesn’t matter to me: Đối với tôi mà nói thì đó chẳng là vấn đề gì cả.
173. It doesn’t work: Nó hư rồi.
174. It drives me crazy: Nó làm tôi phát điên lên được.
175. It isn’t much: Nó chẳng thấm tháp gì.
176. It really comes in handy: Có cái này thật là tiện biết mấy.
177. It slipped my mind: Không chú ý nên tôi quên mất rồi.
178. It takes time: Vấn đề này cần có thời gian.
179. It will come to me: Tôi sẽ nhớ ra.
180. It will do you good: Điều này có ích cho bạn đấy.
181. It won’t happen again: Điều đó sẽ không xảy ra nữa.
182. It won’t take much time: Vấn đề đó không mất nhiều thời gian đâu.
183. It won’t work: Không được đâu.
184. It’s nice meeting you: Rất vui được biết anh.
185. It’s a deal: Nhất định thế nhé!
186. It’s a long story: Một lời thật khó mà nói hết!
187. It’s a nice day today: Hôm nay thời tiết rất đẹp.
188. It’s a once in a lifetime chance: Đây là một cơ hội hiếm có trong đời.
189. It’s a pain in the neck: Thật là khổ hết chỗ nói.
190. It’s a piece of cake: Điều này rất dễ dàng.
191. It’s a small world: Thế giới thật là nhỏ.
192. It’s a waste of time: Thật là lãng phí thời gian.
193. It’s about time: Gần hết thời gian rồi./ cũng đến lúc rồi đấy.
194. It’s all my fault: Tất cả đều là lỗi của tôi.
195. It’s awesome: Tuyệt qúa! Cừ quá!
196. It’s awful: Thật khủng khiếp.
197. It’s been a long time: Lâu rồi không gặp.
198. It’s better than nothing: Vẫn còn tốt hơn là không có.
199. It’s essential: Điều đó thật cần thiết.
200. It’s hard to say: Thật khó để nói.
201. It’s incredible: Thật không thể tin được (Amazed)
202. It’s just what I had in mind: Đó là cái mà tôi đã nghĩ trong đầu rồi!
203. It’s my pleasure: Rất hân hạnh
204. It’s no big deal: Chẳng có gì to tát
205. It’s not your fault: Không phải lỗi của anh
206. It’s nothing: Chẳng có gì
207. It’s only a matter of time: Chỉ là vấn đề thời gian thôi
208. It’s out of the question: Không còn gì để hỏi…
209. It’s time for dinner: Tới giờ ăn tối rồi
210. It’s up in the air: “Bốc hơi” rồi.
211. It’s up to date: Tính tới hiện tại.
212. It’s up to you: Tùy bạn, anh, chị….
213. It’s very popular: Rất phổ biến, phổ thông.
214. It’s worth seeing: Đáng để xem
215. Just let it be: Kệ nó đi.
216. Just to be on the safe side: Vừa đủ an toàn.
217. Keep the change : Khỏi “thối” tiền lại.
218. Keep up the good work: Tiếp tục phát huy nhé
219. Keep your fingers crossed: cầu mong được may mắn.
220. Kill two birds with one stone: Một đá ném hai chim.
221. Let me get back to you: Hãy chờ khi tôi gặp lại anh/ hoặc chờ tôi nói lại sau
222. Let me guess: Để tớ đoán xem
223. Let me put it this way: Hãy để tôi thử cách này.
224. Let me see: Để tớ xem nào.
225. Let’s call it a day: Hôm nay tới đây thôi.
226. Let’s celebrate!: Hãy cùng chúc mừng nào.
227. Let’s find out: Cùng tìm hiểu nhé.
228. Let’s get to the point: Hãy nói vào vấn đề chính.
229. Let’s get together sometime: Gặp lại sau nhé
230. Let’s hope for the best: Cùng hi vọng về điều tốt đẹp nhất nhé.
231. Let’s keep in touch: Giữ liên lạc nhé.
232. Let’s make up: Cùng hóa trang nào.
233. Let’s go visit them: Chúng ta đi thăm họ nhé.
234. Let’s talk over dinner: Hãy bàn chuyện này kỹ hơn trong bữa tối.
235. Long time no see: Lâu lắm rồi không gặp bạn!
236. Look before you leap: Phải suy nghĩ cẩn thận trước khi hành động/Ăn có nhai, nói có nghĩ.
237. May I ask you a question?: Tôi có thể hỏi bạn một câu hỏi không? (Hoặc dùng câu này khi muốn ngắt lời ai đang nói)
238. May I have a receipt?: Tôi muốn nhận hóa đơn/biên lai được không?
239. May I have your name,please?: Tên bạn là gì nhỉ?
240. May I pay by credit card?: Tôi trả bằng thẻ tín dụng được chứ?
241. May I try it on?: Tôi có thể (mặc/uống/dùng…) thử nó được không?
242. Maybe it will work: Chắc chuyện này sẽ ổn thôi.
243. Maybe some other time: Có lẽ để khi khác nhé (Ý nghĩa từ chối).
244. My mouth is watering: Tôi đang thèm chảy nước miếng ra đây./Tôi đang thèm chảy dãi rồi (ý làthèm/khao khát cái gì đó).
245. My phone was out of order: Điện thoại của tôi bị hỏng rồi.
246. No pain,no gain: Không vấp ngã, không trưởng thành./ Không khó nhọc, không kết quả.
247. No problem: Không thành vấn đềKhông có chi.
248. Nothing is impossible to a willing heart: Không có gì khó (không thể) nếu quyết tâm.
249. Pain past is pleasure: Hanh phúc khi ta quên khổ đau.
250. Please accept my apology: Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi.
251. Please don’t blame yourself: Xin đừng tự trách mình.
252. Please leave me alone: Mặc kệ tớ, làm ơn đi./ Xin hãy để tôi yên./ Đừng chọc phá tôi.
253. Please let me know: Làm ơn cho tôi biết với.
254. Please make yourself at home: Cứ tự nhiên như ở nhà.
255. Please show me the menu: Vui lòng cho tôi xem menu.
256. Probably: Có lẽ thế./ Có lẽ vậy.
257. So far ,so good: Tới bây giờ mọi sự vẫn tốt đẹp \(so far ở đây không thể dịch là càng xa nhé).
258. Something must be done about it: Cần phải làm một cái gì đó.(Như trong phim: Khi đang đối mặt với sự nguy hiểm cận kề cái chết).
259. Something’s come up: Điều gì đến sẽ đến.
260. Storms make trees take deeper roots: Đâu sẽ vào đó/Cái khó ló cái khôn.
261. Suit yourself: Hợp với chính bạn.
262. Take care: Như phim kiếm hiệp thường nói “bảo trọng”.
263. Take it or leave it: Đánh mất hay rời bỏ.
264. Take my word for it: Hãy để ý cho nó.
265. Take your time: Dành thời gian cho bạn.
266. Thank you all the same: Cảm ơn tất cả các bạn.
267. Thank you for everything: Cảm ơn vì tất cả.
268. Thanks a million: Triệu lần cảm ơn.
269. Thanks for the warning: Cảm ơn đã cảnh báo.
270. Thanks for your cooperation: Cảm ơn vì sự hợp tác.
271. That couldn’t be better: Không thể tốt hơn đuợc nữa.
272. That depends: Phụ thuộc vào điều đó.
273. That makes sense: Điều đó thật ý nghĩa.
274. That reminds me: Điều đó nhắc nhở tôi.
275. That rings a bell: Đó là một hồi chuông.
276. That sounds like a good idea: Có vẻ là ý kiến hay đấy./ Ý kiến đó được đấy.
277. That’s all right: Thôi được rồi./ Cái đó nghe được đấy.
278. That’s disgusting: Thật kinh tởm.
279. That’s fair: Như vậy là công bằng.
280. That’s for sure: Điều đó là chắc chắn.
281. That’s good to know: Đó là điều nên biết.
282. That’s just what I was thinking: Đó chỉ là những gì tôi đã nghĩ.
283. That’s life: Đó là cuộc sống./ Cuộc đời là như vậy đó.
284. That’s more like it: Nghe có vẻ giống hơn rồi đấy.(Hóa trang, đóng phim)
285. That’s not a problem: Đó không phải là vấn đề.
286. That’s not true: Không đúngĐiều đó không đúngĐó không phải là sự thật.
287. That’s OK: ĐượcCũng đượcỔnKhông sao.
288. That’s ridiculous: Thật vô lý.
289. That’s the way I look at it,too: Tớ cũng thấy thếTôi cũng nghĩ thế\ (đó là cũng là cách tôi nhìn nhận vấn đề).
290. That’s the way it is: Nó là thế đấyBản chất nó là thế.
291. That’s worthwhile: Thật đáng giá.
292. The same to you: Bạn cũng vậy.
293. The shortest answer is doing: Câu trả lời ngắn nhất là hành động.
294. The sooner, the better: Càng sớm càng tốt.
295. There is a call for you: Bạn có một cuộc gọi.
296. There is no doubt about it: Không còn nghi ngờ gì về nó.
297. There is nothing I can do: Tôi không thể làm gì hơn.
298. There’s a possibility: Có khả năng là…
299. These things happen al l the time: Chuyện này xảy ra thường xuyên mà.
300. Time is money: Thời gian là vàng bạc.
301. Tomorrow never comes: Ngày mai không bao giờ đến.
302. Two heads are better than one: Hai cái đầu bao giờ cũng tốt hơn 1 cái(Càng đông càng tốt)
303. We are in the same boat: Cùng hội cùng thuyền.
304. We can get by: Chúng ta có thể đối phó được.
305. We can work it out: Chúng ta có thể cho nó ra ngoài.
306. We have a lot in common: Chúng ta có rất nhiều điểm chung.
307. We’ll see: Rồi chúng ta sẽ thấy.
308. What a coincidence!: Thật là trùng hợp!.
309. What a shame!: Thật xấu hổ (Ngại quá)
310. What are you up to?: Nhiệm vụ của bạn là gì? Có chuyện gì với bạn vậy ?
311. What are you talking a bout?: Bạn đang nói về cái gì thế?
312. What are your plans for the weekend?: Bạn có kế hoạch gì cuối tuần chưa?
313. What can I do for you?: Tôi có thể làm gì cho bạn đây?
314. What do you do for relaxation?: Bạn làm gì để thư giãn?
315. What do you recommend?: Tùy ngữ cảnh mà từ recommend được hiểu theo “khuyên bảo”, “lựa chọn”, “gửi gắm”, “giới thiệu”
316. What do you think of my new car?: Bạn thấy chiếc xe mới của tớ thế nào? (bạn nghĩ gì về chiếc xe mới của tớ)
317. What do you think of it?: Bạn nghĩ sao về nó?
318. What is it about?: Cũng tùy ngữ cảnhNó có tác dụng gì? Điều đó nói lên cái gì nào? Nếu là hai người đang tranh cãi thì “mày nói thế là nghĩa gì?”
319. What is it like there?: Điều kiện xung quanh đó thì thế nào? (to be + like = giống như…, thế nào… VD: What is the weather like over there? Thời tiết ở9 đó ra sao nhỉ?)
320. What makes you say so?: Điều gì làm bạn nói như thế?/ Điều gì gây phiền hà cho bạn?
321. What’s going on?: Chuyện gì đang xảy ra vậy? Có chuyện gì vậy?
322. What’s on your mind?: Bạn đang nghĩ gì thế? Điều gì làm bạn trầm tư?
323. What’s the deadline?: Khi nào thì phải giao nộp? Kỳ hạn là bao lâu?
324. What’s the matter with you: Cậu có bị gì không?/ Tôi làm gì mà cậu bực mình?
325. What’s the purpose of your visit: Anh gặp tôi với mục đích gì?
326. What’s the weather like?: Thời tiết thế nào?
327. What’s your favorite food?: Món “khoái khẩu” của bạn là gì?
328. What’s your job?: Công việc của bạn là gì?
329. Whatever you think is fine with me: Mày nghĩ gì cũng đượcTùy mày nghĩ.
330. When is the most convenient time for you?: Lúc nào là thích hợp nhất với bạn?
331. When will it be ready?: Khi nào xong? Lúc nào thì xài nó được? Chừng nào nó hoàn thành? Bao giờ xong để tớ tới nhận…Nói chung tùy ngữ cảnh.
332. Where are you going?: Bạn đang đi đâu vậy?
333. Where can I check in?: Chỗ nào thì tôi có thể đăng ký nhận phòng? Cổng soát vé máy bay ở đâuvậy?
334. Where can I go for help?: Ở đâu tôi có thể giúp đỡ? Tôi có thể tới đâu để nhờ giúp đỡ?
335. Where do you live ?: Anh (sống) ở đâu?
336. Where have you been?: Anh đi đâu nãy giờ thế? Mày trốn xó nào thế? (câu này hỏi đối tượng về sự vắng mặt trong một thời gian nào đó không cần đâu)Bạn bè lâu ngày gặp nhau cũng dùng câu này: bao lâu nay cậu sống ra sao? xác định, không có ý hỏi sống ở
337. Where is the rest room,please?: Làm ơn chỉ giùm nhà vệ sinh ở đâu?
338. Where were we?: Chúng ta ĐÃ ở đâu thế (ít gặp câu này, thường thấy where are we?)
339. Who is in charge here?: Ai có thẩm quyền ở đây? Ai chịu trách nhiệm giải quyết ở đây?
340. Would you care for a drink?: Anh có uống nước (gì đó, cam, chanh, soda, rượu… chứ không dùng để hỏi uống nước lã)?
341. Would you do me a favor?: Bạn có thể giúp tôi được không? 1 câu nói lịch sự hơn câu: Can you help me?
342. You are just saying that: Bạn chỉ biết nói mà thôiÝ nói những người hay nói nhưng không chịu giúp hay làm theo điều mình nói.
343. You are kidding: Bạn đang nói đùa, giỡn chơi.
344. You are so considerate: Bạn thật tử tế.
345. You can count on me: Bạn có thể tin tưởng vào tôi.
346. You can say that again: Bạn có thể lặp lại/ nói lại điều đó.
347. You can’t complain: Bạn không thể kêu ca như vậy.
348. You deserve it: Tùy theo ngữ cảnh Nếu là khen thì dịch là “bạn xứng đáng nhận nó”Nếu là chê thì “đáng đời”.
349. You did a good job: Bạn làm tốt lắm!
350. You get what you pay for: Tiền nào của nấy.
351. You got a good deal: Bạn đã mua hàng với giá hờiBạn có một hợp đồng có lợi.
352. You need a vacation: Bạn cần nghỉ ngơi.
353. You never know: Bạn chẳng bao giờ biết đâu.
354. You said it: Bạn đã nói vậy mà.
355. You should give it a try: Bạn nên thử (làm) lại đi.
356. You should take advantage of it: Bạn nên tận dụng lợi thế đi.
357. You will be better off: Bạn sẽ tốt hơn, tình trạng của bạn sẽ tốt hơn.
358. You will have to wait and see: Hãy chờ đi rồi sẽ thấy.
359. You’ll get used to it: Rồi bạn sẽ quen thôi.
360. You’ve dialed the wrong number: Bạn đã gọi nhầm số rồi.
361. You’ve got a point there: Bạn có lý về điều (gì) đóThường trong tranh luận.
362. You’ve got it: Bạn đã làm được rồi.
363. You’ve made a good choice: Bạn đã lựa chọn đúng.
364. Your satisfaction is guaranteed: Đảm bảo bạn sẽ được vừa lòng.